Xin chào luật sư .
Anh cho em hỏi !
Năm 2013 nhà em có mở một cở sở kinh doanh buôn bán nông sản, theo bài viết trước của Anh hiển, thì cở mình có 3 loại thuế phải đóng là: thuế môn bài, thuế GTGT, Thuế thu nhập cá nhân, vậy cho em hỏi đối với ngành nghề kinh doanh của em thì phải nộp tất cả bao nhiều tiền ở từng loại thuế và cách tính như thế nào, dự đinh doanh số bán của em là 1.600.000.000 vnđ
Em xin cảm ơn.
Với một hộ kinh doanh cá thể thì bạn cần phải chú ý có 3 loại thuế như sau:
1. Đối với hộ kinh doanh, cá nhân đang kinh doanh nộp thuế Môn bài của năm 2013 theo 6 bậc:
Đơn vị: đồng
Bậc thuế |
Thu nhập 1 tháng |
Mức thuế cả năm |
1 |
Trên 1.500.000 | 1.000.000 |
2 |
Trên 1.000.000 đến 1.500.000 | 750.000 |
3 |
Trên 750.000 đến 1.000.000 | 500.000 |
4 |
Trên 500.000 đến 750.000 | 300.000 |
5 |
Trên 300.000 đến 500.000 | 100.000 |
6 |
Bằng hoặc thấp hơn 300.000 | 50.000 |
Riêng đối với những hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh có biến động lớn về tình hình kinh doanh hoặc mới bắt đầu kinh doanh trong năm 2013 thì Cục Thuế căn cứ vào quy định về thuế Môn bài và tình hình thực tế địa phương để xác định bậc Môn bài năm 2013 cho phù hợp.
2. Thuế GTGT là loại thuế gián thu do người tiêu dùng trả và được tính vào giá khi mua hàng hóa, dịch vụ. Tuy nhiên do hàng nông sản là mặt hàng thiết yếu, phục vụ sinh hoạt và đời sống nhân dân nên theo quy định của Luật Thuế GTGT, thuế suất đối với mặt hàng này được áp dụng ở mức thấp (5%), bằng 1 nửa so với mức thuế suất 10% hiện đang áp dụng đối với hầu hết các loại hàng hóa, dịch vụ. Các doanh nghiệp khi bán hàng hóa, dịch vụ có trách nhiệm kê khai nộp ngân sách Nhà nước khoản thuế GTGT mà người tiêu dùng đã trả.
3. Thuế thu nhập cá nhân là thuế đánh vào lợi nhuận theo bậc:
Hộ, cá nhân kinh doanh là đối tượng cư trú tại Việt Nam sau khi xác định được thu nhập chịu thuế, được giảm trừ gia cảnh, trừ tiền làm từ thiện để xác định thu nhập tính thuế, căn cứ biểu thuế lũy tiến từng phần xác định số thuế TNCN phải nộp, cụ thể:
Bậc thuế | Phần thu nhậptính thuế/năm (triệu đồng) | Phần thu nhậptính thuế/tháng (triệu đồng) | Thuế suất (%) |
1 | Đến 60 | Đến 5 | 5 |
2 | Trên 60 đến 120 | Trên 5 đến 10 | 10 |
3 | Trên 120 đến 216 | Trên 10 đến 18 | 15 |
4 | Trên 216 đến 384 | Trên 18 đến 32 | 20 |
5 | Trên 384 đến 624 | Trên 32 đến 52 | 25 |
6 | Trên 624 đến 960 | Trên 52 đến 80 | 30 |
7 | Trên 960 | Trên 80 | 35 |
Chúc bạn thành công !