Chào bạn; Bạn có thể hướng dẫn giúp mình những chỉ tiêu cần thiết để công bố sản phẩm sữa non được không?
- Chỉ tiêu Lý – Hóa.
Nhóm chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Mức giới hạn áp dụng |
Thành phần dinh dưỡng | Hàm lượng protein | ≥ 2,7 g/100 mL |
Hàm lượng chất béo | ≥ 2,5 g/100 mL | |
Hàm lượng lactose | ≥ 4,3 g/100 mL | |
Chất rắn toàn phần (TS) | ≥ 11,5 g/100 mL | |
Chất rắn không béo (SNF) | ≥ 8,5 g/100 mL | |
Tính chất cảm quan | Mùi vị | Đặc trưng, không có mùi lạ |
Tạp chất | Không có tạp chất lơ lửng, không kết tủa | |
Độ chua và pH | Độ chua (°T) | 16–18 °T |
pH | 6,5–6,8 | |
Tỷ trọng | Tỷ trọng (20 °C) | 1,028–1,034 g/cm³ |
- Chỉ tiêu vi sinh vật.
Chỉ tiêu Giới hạn tối đa
Tổng số vi sinh vật hiếu khí (TPC) ≤ 20 000 CFU/mL
Coliform ≤ 10 MPN/mL
Escherichia coli Không phát hiện
Salmonella spp. Không phát hiện/25 mL
Staphylococcus aureus Không phát hiện
Listeria monocytogenes Đối với sản phẩm dùng ngay: không phát hiện
- Kim loại nặng và mycotoxin.
Chỉ tiêu | Giới hạn tối đa |
Chì (Pb) | ≤ 0,02 mg/kg |
Thiếc (Sn) | ≤ 0,5 mg/kg |
Aflatoxin M1 | ≤ 0,05 µg/kg |
Melamine | ≤ 1 mg/kg |
- Dư lượng hóa chất.
- Kháng sinh, thuốc thú y: Tuân thủ mức tối đa cho phép của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn (theo QCVN 01-BYT/2018 hoặc văn bản hiện hành).
- Thuốc bảo vệ thực vật: Tuân thủ QCVN 02-BYT/2016 (về dư lượng thuốc BVTV trong thực phẩm).
Lưu ý khi kiểm sản phẩm sữa non.
- Phương pháp thử: Áp dụng theo Phụ lục III QCVN 5-1:2017/BYT hoặc các tiêu chuẩn Việt Nam/Codex tương ứng.
- Tài liệu tham khảo bổ sung: Nếu cần chỉ tiêu đặc thù (ví dụ kháng thể IgG), doanh nghiệp phải bổ sung hồ sơ công bố với kết quả thử nghiệm từ phòng kiểm nghiệm đạt năng lực chuyên ngành.
- Công bố hợp quy: Mọi sản phẩm sữa dạng lỏng, trong đó có sữa non, nhập khẩu hoặc sản xuất trong nước phải được công bố hợp quy tại Cục An toàn thực phẩm theo QCVN 5-1:2017/BYT trước khi lưu thông.
Có bất kỳ thắc mắc nào vui lòng liên hệ để được tư vấn!
(Hotline: 0971 859 311)