DANH MỤC SỮA PHẢI KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM

Em là nhân viên pháp chế mới của công ty TNHH TNTT chuyên nhập khẩu sản sữa về phân phối. Muốn tìm hiểu sâu hơn về quy định của pháp luật an toàn thực phẩm đối với nhóm sản phẩm từ sữa. Chị có thể tư vấn giúp em những sản phẩm nào thì bắt buộc phải kiểm tra an toàn thực phẩm.

Căn cứ các quy định của pháp luật hiện hành; Những sản phẩm sau chế biến từ sữa bắt buộc phải kiểm tra an toàn thực phẩm:

Theo phụ lục  2.1 Quyết định 1182/QĐ-BCT 2021 danh mục sản phẩm sữa chế biến sau đây phải kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm:

Mã số HS Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Ghi chú
0401 Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. QCVN 5-1:2010/BYT Sữa dạng lỏng
0401.10 Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:
0401.10.10 Dạng lỏng
0401.10.90  Loại khác
0401.20 Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:
0401.20.10 Dạng lỏng
0401.20.90 Loại khác
0401.40 Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng
0401.40.10 Sữa dạng lỏng
0401.40.20 Sữa dạng đông lạnh
0401.40.90 Loại khác
0401.50 Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:
0401.50.10 Dạng lỏng
0401.50.90 Loại khác
0402 Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. QCVN 5-2:2010/BYT Sữa dạng bột, Sữa đặc
0402.10 Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo trọng lượng:
  Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác:
0402.10.41 Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên
0402.10.42 Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống
0402.10.49 Loại khác
0402.10.91 Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên
0402.10.92 Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống
0402.10.99 Loại khác
  Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:
0402.21 Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác
0402.21.20 Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên
0402.21.30 Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống
0402.21.90 Loại khác
0402.29 Loại khác
0402.29.20 Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên
0402.29.30 Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống
0402.29.90 Loại khác
0402.91.00 Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
0402.99.00 Loại khác
0403 Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao QCVN 5-5:2010/BYT Sữa lên men
0403.10 Sữa chua:
  Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc:
0403.10.21 Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao
0403.10.29 Loại khác
0403.10.91 Loại khác: Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao
0403.10.99 Loại khác
0403.90 Loại khác:
0403.90.10 Buttermilk
0403.90.90 Loại khác
0404 Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. QCVN 5-2:2017/BYT Sữa dạng bột, Sữa đặc
0404.10 Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:
0404.10.10 Dạng bột
0404.10.90 Loại khác
0404.90.00 Loại khác
0405 Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads). QCVN 5-4:2010/BYT Các sản phẩm khác từ sữa (Bơ)
0405.10.00
0405.20.00 Chất phết từ bơ sữa
0405.90 Loại khác:
0405.90.10 Chất béo khan của bơ
0405.90.20 Dầu bơ (butter oil)
0405.90.30 Ghee
0405.90.90 Loại khác
04.06 Pho mát và curd. QCVN 5-3:2010/BYT Các sản phẩm khác từ sữa (Pho mát)
0406.10 Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:
0406.10.10 Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey
0406.10.20 curd
0406.20 Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại
0406.20.10 Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg
0406.20.90 Loại khác
0406.30.00 Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột
0406.40.00 Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti
0406.90.00 Pho mát loại khác
2105.00.00 Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa cacao QCVN số 8-1:2011/BYT

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN số 8-3:2012/BYT

Kem sữa
2202.99.20 Đồ uống sữa đậu nành QCVN số 8-1:2011/BYT

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN 6-2:2010/BYT

Sữa đậu nành
1901.90.31 Chứa sữa QCVN 5-1, 2, 3, 4, 5:2010/BYT

 

Các sản phẩm khác từ sữa chế biến
1901.90.32 Loại khác, chứa bột ca cao
1901.90.39 Loại khác

 

Bạn tham khảo các quy định nêu trên để có kiến thức vững chắc cố vấn cho công ty bạn đang công tác.

Quý khách hàng có thắc mắc gì vui lòng liên hệ để được tư vấn cụ thể !

Subscribe
Nhận thông báo
guest
0 Bình luận
Inline Feedbacks
Xem tất cả bình luận