GIẢI MÃ NHỮNG TỪ VIẾT TẮT TRÊN HỘP ĐỰNG THỰC PHẨM

Em cho Anh hỏi về hộp đựng thực phẩm một chút. Anh mua các sản phẩm hộp đựng thực phẩm thấy trên nhãn có ghi một số thông tin, ký hiệu lạ. Em có thể giải thích giúp anh ý nghĩa của những ký tự đó được không?

Nội dung giải thích ý nghĩa ký hiệu thường gặp trên đồ nhựa đựng thực phẩm được đề cập tại Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 12-1:2011/BYT về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.

Theo QCVN 12-1:2011/BYT, các bao bì, dụng cụ nhựa phải đạt các yêu cầu chung quy định sau đây:

Thử vật liệu Thử thôi nhiễm  
Chỉ tiêu kiểm tra Giới hạn tối đa Chỉ tiêu kiểm tra Điều kiện ngâm thôi Dung dịch ngâm thôi Giới hạn tối đa  
Chì 100 µg/g Kim loại nặng 60oC trong 30 phút (Áp dụng với dụng cụ sử dụng ở nhiệt độ lớn hơn 1000C và điều kiện ngâm là 950C trong 30 phút) Acid acetic 4% 1 µg/ml  
Lượng KMnO4 sử dụng

(Ngoại trừ bao bì, dụng cụ có thành phần chính là nhựa Phenol, nhựa Melamin và nhựa Ure)

Nước 10 µg/ml  
     

Theo đó, một số ký hiệu thường gặp trên đồ nhựa đựng thực phẩm như sau:

Nhựa PET: Bao bì, dụng cụ từ nhựa Polyethylen terephthalat (PET)

Ngoài các yêu cầu kỹ thuật chung, các bao bì, dụng cụ từ nhựa Polyethylen terephthalat (PET) phải đạt các yêu cầu:

Thử thôi nhiễm
Chỉ tiêu kiểm tra Điều kiện ngâm thôi Dung dịch ngâm thôi Giới hạn tối đa
Antimony 60oC trong 30 phút[7] Acid acetic 4% 0,05 µg/ml
Germani 0,1 µg/ml
Cặn khô 25oC trong 1 giờ Heptan[3] 30 µg/ml
60oC trong 30 phút Ethanol 20% [4]
60oC trong 30 phút[7] Nước[5]
Acid acetic 4%[6]

Nhựa PVC: Bao bì, dụng cụ từ nhựa Polyvinyl Clorid (PVC)

Ngoài các yêu cầu kỹ thuật chung, các bao bì, dụng cụ từ nhựa Polyvinyl Clorid (PVC) phải đạt các yêu cầu:

Thử vật liệu Thử thôi nhiễm  
Chỉ tiêu kiểm tra Giới hạn tối đa Chỉ tiêu kiểm tra Điều kiện ngâm thôi Dung dịch ngâm thôi Giới hạn tối đa  
Vinyl clorid 1µg/g Cặn khô 25oC trong 1 giờ Heptan[3] 150 µg/ml  
600C trong 30 phút Ethanol 20% [4] 30 µg/ml  
Cresyl phosphat 1µg/g  
Các hợp chất dibutyl thiếc 50µ/g  
600C trong 30 phút Nước[5]  
Acid acetic 4%  

Nhựa PE và PP: Bao bì, dụng cụ từ nhựa Polyethylen và Polypropylen (PE và PP)

Ngoài các yêu cầu kỹ thuật chung, các bao bì, dụng cụ từ nhựa Polyethylen và Polypropylen (PE và PP) phải đạt các yêu cầu:

Thử thôi nhiễm
Chỉ tiêu kiểm tra Điều kiện ngâm thôi Dung dịch ngâm thôi Giới hạn tối đa
Cặn khô 25oC trong 1 giờ Heptan[3] 30 µg/ml [a]
600C trong 30 phút Ethanol 20% [4] 30 µg/ml
600C trong 30 phút[7] Nước[5]
Acid acetic 4%[6]

Nhựa PS: Bao bì, dụng cụ từ nhựa Polystyren (PS)

Ngoài các yêu cầu kỹ thuật chung, dụng cụ từ nhựa Polystyren (PS) phải đạt các yêu cầu:

Thử vật liệu Thử thôi nhiễm
Chỉ tiêu kiểm tra Giới hạn tối đa Chỉ tiêu kiểm tra Điều kiện ngâm thôi Dung dịch ngâm thôi Giới hạn tối đa
▪Tổng số chất bay hơi(styren, tuluen, ethybenzen, n-propyl benzen)  5mg/g Cặn khô 25oC trong 1 giờ Heptan[3] 240 µg/ml
Polylstyren trương nở(khi dùng nước sôi) 2mg/g 600C trong 30 phút Ethanol 20% [4] 30 µg/ml
600C trong 30 phút[7] Nước[5]
Styren và Ethybenzen 1mg/g Acid acetic 4%[6]

Nhựa PA: Bao bì, dụng cụ từ nhựa Nylon (PA)

Ngoài các yêu cầu kỹ thuật chung, các bao bì, dụng cụ từ nhựa Nylon phải đạt các yêu cầu:

Thử thôi nhiễm
Chỉ tiêu kiểm tra Điều kiện ngâm thôi Dung dịch ngâm thôi Giới hạn tối đa
Caprolactam 600C trong 30 phút Ethanol 20% 15 µg/ml
Cặn khô 25oC trong 1 giờ Heptan[3] 30 µg/ml
600C trong 30 phút Ethanol 20% [4]
600C trong 30 phút[7] Nước[5]
Acid acetic 4%[6]

Nhựa PMP: Bao bì, dụng cụ từ nhựa Polymethyl Penten (PMP)

Ngoài các yêu cầu kỹ thuật chung, các bao bì, dụng cụ từ nhựa Polymethyl Penten (PMP) phải đạt các yêu cầu:

Thử thôi nhiễm
Chỉ tiêu kiểm tra Điều kiện ngâm thôi Dung dịch ngâm thôi Giới hạn tối đa
Cặn khô 25oC trong 1 giờ Heptan[3] 120 µg/ml
600C trong 30 phút Ethanol 20% [4] 30 µg/m l
600C trong 30 phút[7] Nước[5]
Acid acetic 4%[6]

Quý khách hàng có thắc mắc gì vui lòng liên hệ để được tư vấn cụ thể !

Subscribe
Nhận thông báo
guest
0 Bình luận
Inline Feedbacks
Xem tất cả bình luận