TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM BỘT CHIÊN XÙ

Để tự công bố sản phẩm bột chiên xù (thuộc nhóm thực phẩm đã qua chế biến), bạn cần thực hiện theo quy định tại Nghị định 15/2018/NĐ-CP, cụ thể là Điều 4 về tự công bố sản phẩm. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết:

  1. Căn cứ pháp lý.
  • Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018.
  • Luật An toàn thực phẩm 2010.
  • Thông tư 24/2019/TT-BYT (về kiểm nghiệm phục vụ công bố).
  1. Hồ sơ tự công bố sản phẩm bột chiên xù.
  • Bản tự công bố sản phẩm (Theo Mẫu số 01 – Phụ lục I của Nghị định 15/2018/NĐ-CP); Gồm các nội dung: Tên sản phẩm; Thành phần; Thông tin nhà sản xuất; Thông tin nhà nhập khẩu (nếu là hàng nhập khẩu); Tên tổ chức/cá nhân tự công bố; Phù hợp quy chuẩn/kỹ thuật (nếu có); Cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm.
  • Kết quả kiểm nghiệm sản phẩm: Có thời hạn trong vòng 12 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ. Do phòng kiểm nghiệm được công nhận hoặc được chỉ định thực hiện. Gồm đầy đủ chỉ tiêu an toàn và chất lượng theo quy định đối với bột chiên xù (thường là chỉ tiêu lý hóa, vi sinh).
  • Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở sản xuất (Áp dụng với sản phẩm trong nước).
  • Dịch và công chứng nhãn dịch (Áp dụng với hàng nhập khẩu).
  1. Quy trình nộp hồ sơ tự công bố sản phẩm bột chiên xù.
  • Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Sở công thương hoặc ủy ban an toàn thực phẩm; Nơi doanh nghiệp có trụ sở chính.
  • Hồ sơ tự công bố bột chiên xù được đăng tải lên hệ thống của cơ quan tiếp nhận hồ sơ; Khi đó doanh nghiệp sẽ được nhập khẩu và lưu hành sản phẩm hợp pháp tại Việt Nam.

Lưu ý:

  • Trường hợp thay đổi nội dung (thành phần, bao bì, tên, quy cách…) thì phải tự công bố lại.
  • Sử dụng mẫu hồ sơ đúng định dạng và đảm bảo thông tin phù hợp với thực tế sản xuất/nhập khẩu.
  • Chỉ tiêu kiểm nghiệm bột chiên xù:

+ Chỉ tiêu vi sinh vật:

 

Tên vi sinh Giới hạn tối đa
Tổng số vi sinh vật hiếu khí ≤ 10⁴ CFU/g
Coliforms ≤ 10² CFU/g
E. coli Không phát hiện trong 1g
Clostridium perfringens Không phát hiện trong 1g
Salmonella Không phát hiện trong 25g
Bacillus cereus ≤ 10³ CFU/g (tùy thuộc yêu cầu sản phẩm)

+ Chỉ tiêu kim loại nặng (áp dụng QCVN 8-2:2011/BYT).

Tên kim loại Giới hạn tối đa
Chì (Pb) ≤ 0,2 mg/kg
Cadimi (Cd) ≤ 0,1 mg/kg
Thủy ngân (Hg) ≤ 0,05 mg/kg (nếu có kiểm)

+ Chỉ tiêu độc tố vi nấm (nếu cần).

Tên chỉ tiêu Giới hạn tối đa
Aflatoxin B1 ≤ 5 µg/kg
Tổng Aflatoxin (B1, B2, G1, G2) ≤ 10 µg/kg

Bạn có bất kỳ thắc mắc nào vui lòng liên hệ lại để được tư vấn cụ thể !

(Hotline: 0972 859 311)

guest
0 Bình luận
cũ nhất
mới nhất
Inline Feedbacks
Xem tất cả bình luận